Tag Mô tả Trạng thái
<article> Định nghĩa một bài viết, một nội dung riêng biệt. MỚI
<aside> Định nghĩa nội dung bên ngoài nội dung chính (thường là phần sidebar). MỚI
<audio> Định nghĩa âm thanh, như nhạc hay trường audio khác.. MỚI
<canvas> Được dùng để hiển thị đồ họa. MỚI
<command> Định nghĩa một nút lệnh, giống như một Radiobutton, hộp kiểm, hoặc một button. MỚI
<datalist> Định nghĩa một danh sách tùy chọn, sử dụng thành phần này cùng với các thành phần input. MỚI
<details> Xác định thêm chi tiết hoặc điều khiển có thể được ẩn hoặc hiển thị theo yêu cầu. MỚI
<embed> Xác định nội dung nhúng như một plugin. MỚI
<figcaption> Xác định một chú thích cho tag figure. MỚI
<figure> Xác định các nội dung liên quan mạch lạc với nhau, như hình ảnh, sơ đồ, code,... MỚI
<footer> Định nghĩa khu vực footer (phần cuối) của trang. MỚI
<header> Định nghĩa khu vực header (phần đầu) của trang. MỚI
<hgroup> Định nghĩa một nhóm các tiêu đề. MỚI
<keygen> Xác định một cặp trường khóa chính sử dụng cho form. MỚI
<mark> Xác định văn bản được đánh dấu, sử dụng khi muốn làm nổi bật văn bản của mình. MỚI
<meter> Định nghĩa một phép đo. Sử dụng chỉ cho phép đo với giá trị tối thiểu và tối đa. MỚI
<nav> Định nghĩa link danh mục (navigation) MỚI
<output> Đại diện cho kết quả của phép tính (giống như được thực hiện bởi script). MỚI
<progress> Mô tả tiến trình làm việc. MỚI
<rp> Hiển thị những nội dung bên trong khi trình duyệt không hỗ trợ ruby. MỚI
<rt> Định nghĩa một lời giải thích hoặc cách phát âm của các ký tự (đối với kiểu chữ Đông Á). MỚI
<ruby> Định nghĩa một chú thích ruby (đối với kiểu chữ Đông Á). Chú thích Ruby được sử dụng trong khu vực Đông Á, hiển thị cách phát âm của các ký tự Đông Á. MỚI
<section> Định nghĩa một khu vực (vùng bao). MỚI
<source> Xác định nguồn cho một media. MỚI
<summary> Xác định một tiêu đề cho các thành phần details, được sử dụng để mô tả chi tiết về tài liệu, hoặc các bộ phận của tài liệu. MỚI
<time> Xác định thời gian, ngày tháng, hoặc năm sinh. MỚI
<video> Xác định một video, chẳng hạn như một đoạn phim hoặc một trường video. MỚI
<wbr> Xác định text quá dài sẽ tự động xuống hàng (không tràn layout) MỚI

Những tag tương tự HTML4 / XHTML

Tag Mô tả Trạng thái
<!--...--> Xác định một comment, một chú thích. KO ĐỔI
<!DOCTYPE> Xác định mẫu cho văn bản HTML. ĐỔI
<a> Xác định một liên kết. ĐỔI
<abbr> Mô tả cụm từ viết tắt. KO ĐỔI
<address> Xác định thông tin liên hệ (địa chỉ, mail, điện thoại,...). ĐỔI
<area /> Xác định vùng bên trong map của image. ĐỔI
<b> Hiển thị text đậm. KO ĐỔI
<base /> Xác định một địa chỉ mặc định hay một mục tiêu mặc định cho tất cả link trên trang. KO ĐỔI
<bdo> Xác định hướng của text (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái). KO ĐỔI
<blockquote> Xác định một đoạn trích dẫn dài. KO ĐỔI
<body> Xác định phần thân của văn bản HTML. ĐỔI
<br /> Ngắt một đoạn text xuống hàng. KO ĐỔI
<button> Xác định một button. ĐỔI
<caption> Xác định một chú thích cho table. ĐỔI
<cite> Xác định một câu trích dẫn. KO ĐỔI
<code> Xác định text giống code trong máy tính. KO ĐỔI
<col /> Xác định giá trị cột trong table. ĐỔI
<colgroup> Xác định một nhóm cột trong table cho cùng định dạng. ĐỔI
<dd> Xác định một mô tả đề mục trong danh sách (xem như phần nội dung trong danh sách). KO ĐỔI
<del> Hiển thị đường gạch bỏ text. KO ĐỔI
<dfn> Xác định một thuật ngữ. KO ĐỔI
<div> Xác định một phân chia khu vực hay một vùng trong văn bản. ĐỔI
<dl> Xác định một danh sách (definition list). KO ĐỔI
<dt> Xác định một đề mục trong danh sách (xem như phần tiêu đề trong danh sách). KO ĐỔI
<em> Xác định text nhấn mạnh. KO ĐỔI
<fieldset> Được dùng để nhóm các thành phần bên trong form một cách hợp lý. ĐỔI
<form> Xác định một form html cho người dùng nhập ĐỔI
<h1> tới <h6> Xác định tiêu đề html. ĐỔI
<head> Xác định, khai báo thông tin về văn bản HTML. ĐỔI
<hr /> Tạo một đường ngang. ĐỔI
<html> Xác định một văn bản html. ĐỔI
<i> Hiển thị chữ in nghiên. ĐỔI
<iframe> Xác định một khung nội tuyến. ĐỔI
<img /> Hiển thị một image. ĐỔI
<input /> Xác định một điều khiển nhập. ĐỔI
<ins> Xác định việc chèn text. KO ĐỔI
<isindex> Xác định một chỉ mục tìm kiếm liên quan đến văn bản. KO ĐỔI
<kbd> Hiển thị text kiểu bàn phím. KO ĐỔI
<label> Tạo một nhãn cho thành phần input. ĐỔI
<legend> Xác định một chú thích cho một phần tử fieldset. ĐỔI
<li> Xác định danh sách item. ĐỔI
<link /> Xác định một liên kết. ĐỔI
<map> Xác định map cho image. ĐỔI
<menu> Xác định danh sách menu. ĐỔI
<meta /> Xác định siêu dữ liệu về một văn bản HTML. ĐỔI
<noscript> Xác định một nội dung thay thế khi trình duyệt không hỗ trợ hoặc người dụng vô hiệu hóa script. KO ĐỔI
<object> Xác định một đối tượng nhúng. ĐỔI
<ol> Xác định danh sách có thứ tự. ĐỔI
<optgroup> Xác định một nhóm các tùy chọn liên quan trong một select. KO ĐỔI
<option> Xác định một tùy chọn trong một select. ĐỔI
<p> Xác định một đoạn văn. ĐỔI
<param /> Xác định một tham số cho một đối tượng. ĐỔI
<pre> Xác định văn bản định dạng sẵn. ĐỔI
<q> Định nghĩa một đoạn trích dẫn ngắn.. KO ĐỔI
<samp> Hiển thị text kiểu sample trong máy tính. KO ĐỔI
<script> Xác định một script. ĐỔI
<select> Xác định danh sách lựa chọn. ĐỔI
<small> Hiển thị text nhỏ. ĐỔI
<span> Được sử dụng để nhóm các inline trong văn bản HTML.. KO ĐỔI
<strong> Hiển thị text đậm (mục đích nhấn mạnh). ĐỔI
<style> Xác định thông tin style cho văn bản. ĐỔI
<sub> Hiển thị text lệch bên dưới. KO ĐỔI
<sup> Hiển thị text lệch bên trên. KO ĐỔI
<table> Xác định một table. ĐỔI
<tbody> Xác định một nhóm nội dung của table. ĐỔI
<td> Xác định một phần tử nội dung của table. ĐỔI
<textarea> Xác định một vùng điều khiển nhập text. ĐỔI
<tfoot> Một nhóm nội dung cuối của table. ĐỔI
<th> Xác định một phần tử tiêu đề của table. ĐỔI
<thead> Một nhóm phần tử tiêu đề của table. ĐỔI
<title> Xác định một tiêu đề của văn bản HTML. KO ĐỔI
<tr> Xác định một hàng của table. ĐỔI
<ul> Xác định danh sách không thứ tự. ĐỔI
<var> Xác định phần giá trị của text KO ĐỔI

Những tag không được hỗ trợ trong HTML5

Tag Mô tả Trạng thái Nên thay thế
<acronym> Mô tả từ viết tắt. X <abbr>
<applet> Xác định applet (nhúng JAVA). X <embed>, <object>
<basefont /> Xác định font, màu sắc, hay kích cỡ mặc định của text trong trang. X font
<big> Hiển thị text lớn. X font-size
<center> Canh giữa text. X text-align
<dir> Xác định danh sách thư mục. X <ul>
<font> Xác định font, màu sắc, và kích cỡ cho text. X font
<frame> Xác định một frame trong một khung (frameset). X <iframe>
<frameset> Xác định một khung (frameset). X <iframe>
<noframes> Xác định một nội dung thay thế khi trình duyệt không hỗ trợ hoặc người dụng vô hiệu hóa frame. X -
<s> Hiển thị gạch ngang text. X text-decoration
<strike> Hiển thị gạch ngang text. X <del>
<tt> Xác định teletype text (kiểu chữ văn bản máy). X -
<u> Hiển thị gạch dưới text. X text-decoration
(Tiểu Nham)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Top